Chuyển bộ gõ


Từ điển Tiếng Việt (Vietnamese Dictionary)
lẳng lặng


Im lặng, không lên tiếng: Lẳng lặng mà nghe nó chúc nhau, Chúc nhau trăm tuổi bạc đầu râu (Trần Tế Xương).


Học từ vựng | Vndic trên web của bạn
© Copyright 2006-2025 VNDIC.NET & VDICT.CO all rights reserved.